Từ điển danh mục đá quý A-Z
Từ điển danh mục đá quý A-Z Shop vòng tay phong thủy Hồng Ngọc Website: www.vongtayhongngoc.com Địa chỉ: 54/15B Đường Số
Read morecác loại đá quý, danh mục đá quý
Từ điển danh mục đá quý A-Z Shop vòng tay phong thủy Hồng Ngọc Website: www.vongtayhongngoc.com Địa chỉ: 54/15B Đường Số
Read moreSơ lược lịch sử Ngọc Phỉ Thúy Ngọc phỉ thúy du nhập vào Trung Quốc từ khi nào? Thời điểm nào
Read moreĐá mắt hổ: Đặc tính, ý nghĩa và công dụng Còn gọi là ngọc mắt hổ, tên khoa học là
Read moreTổng quan về Petalit (Petalite) Tên khoa học: đá petalit (petalite) Thành phần LiAl(Si4O10) Hệ tinh thể Một nghiêng Độ
Read moreTổng quan về Corindon (Corundum) Tên khoa học: corindon (corundum) Thành phần Al2O3 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong
Read moreTổng quan về Canxedon (Chalcedony) Tên khoa học: canxedon (chalcedony) Thành phần SiO2 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong
Read moreTổng quan về Lazulit (Lazulite) Tên khoa học: đá lazulit (lazulite) Thành phần (Mg,Fe2+)Al2(PO4)2(OH)2 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ
Read moreThạch anh tóc: Đặc tính, ý nghĩa và công dụng Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng
Read moreTổng quan về thạch anh đen (Morion) Tên khoa học: đá thạch anh đen (morion) Tên gọi khác: chưa có
Read moreThạch anh khói: Đặc tính, ý nghĩa và công dụng Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng
Read moreTổng quan về Zoisit (Zoisite) Tên khoa học: đá zoisit (zoisite) Các biến thể: tanzanit, thulife và anyolit (ở Việt
Read moreĐá thạch anh – đặc tính, ý nghĩa và công dụng Trái đất ẩn chứa những điều thật vô cùng
Read moreTổng quan về Varixit (Variscite) Tên khoa học: đá varixit (variscite) Thành phần AlPO4 · 2(H2O) Hệ tinh thể Trực thoi
Read moreTổng quan về Wolframit (Wolframite) Tên khoa học: đá wolframit (wolframite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần
Read moreTổng quan chi tiết về Spesartin Tên khoa học: Đá Spesartin/ Spessartine Thuộc tính vật lý và hóa học: Mn3Al2(SiO4)3
Read moreTổng quan về Thạch Anh Pha Lê Tên khoa học: đá thạch anh pha lê (rock crystal) Tên gọi khác: chưa
Read moreTektit thiên thạch Tên khoa học: Đá Tektit/ Tektite Thuộc tính vật lý và hóa học: SiO2 Lớp: Oxyt Nhóm:
Read moreTổng quan về Tsavolit (Tsavolite) Tên khoa học: đá tsavolit (tsavolite) Tên gọi khác: granat xanh lá cây Thành phần hóa học
Read moreSardonic: Đặc tính, ý nghĩa và công dụng Tên khoa học: Đá Sardonic/ Sardonyx Thuộc tính vật lý và hóa
Read moreSaphir (Sapphire): Đặc tính, ý nghĩa và công dụng Tên khoa học: Đá Saphir/ Sapphire Thuộc tính vật lý và
Read moreTổng quan về Wulfenit (Wulfenite) Tên khoa học: đá wulfenit (wulfenite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần
Read moreTổng quan về Vesuvian (Vesuvianite) Tên khoa học: đá vesuvian (vesuvianite) Tên gọi khác: đá idocras (idocrase) Các biến loại:
Read moreTổng quan về Ulexit (Ulexite) Tên khoa học: đá ulexit (ulexite) Thành phần NaCaB5O9 · 8H2O Hệ tinh thể Ba nghiêng
Read moreTổng quan về Steatit (Steatite) Tên khoa học: đá steatit (steatite) Tên gọi khác: đá xà phòng (soapstone) Thành phần
Read moreTổng quan về Spodumen (Spodumene) Tên khoa học: đá spodumen (spodumene) Thành phần LiAlSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ
Read moreTổng quan về Sphen (Sphene) Tên khoa học: đá sphen (sphene) Tên gọi khác: đá titanit (titanite) Thành phần CaTiSiO5
Read moreTổng quan về Sphalerit (Sphalerite) Tên khoa học: đá sphalerit (sphalerite) Thành phần ZnS Hệ tinh thể Lập phương Độ
Read moreTổng quan về Sodalit (Sodalite) Tên khoa học: đá sodalit (sodalite) Thành phần Na8(Al6Si6O24)Cl2 Hệ tinh thể Lập phương Độ
Read moreTổng quan về Smitsonit (Smithsonite) Tên khoa học: đá smitsonit (smithsonite) Thành phần ZnCO3 Hệ tinh thể Ba phương/ sáu
Read moreTổng quan về Sinhalit (Sinhalite) Tên khoa học: đá sinhalit (sinhalite) Thành phần MgAl(BO4) Hệ tinh thể Trực thoi Độ
Read moreTổng quan về Sielit (Scheelite) Tên khoa học: đá sielit (scheelite) Thành phần CaWO4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ
Read moreTổng quan về Serusit (Cerussite) Tên khoa học: đá serusit (cerussite) Thành phần PbCO3 Hệ tinh thể Trực thoi Độ
Read moreTổng quan về Serpentin (Serpentine) Tên khoa học: đá serpentin (serpentine) Thành phần Mg3(OH)4(Si3O5) Hệ tinh thể Một nghiêng Độ
Read moreTổng quan về Scapolit (Scapolite) Tên khoa học: đá scapolit (scapolite) Thành phần Na4Al3Si9O24Cl to Ca4Al6Si6O24CO3 Hệ tinh thể Bốn phương Độ
Read moreTổng quan về Rubellit (Rubellite) Tên khoa học: đá rubellit (rubellite) Tên gọi khác: tourmaline hồng Thành phần hóa học Na(Li,Al)3Al6(BO3)3Si6O18(OH)4
Read moreTổng quan về Orthoclas (Orthoclase) Tên khoa học: đá orthoclas (orthoclase) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan chi tiết về đá Onyx Tên khoa học: đá onyx Tên gọi khác: onic Thành phần hóa học
Read moreTổng quan chi tiết về Rutil (Rutile) Tên khoa học: rutil (rutile) Thành phần TiO2 Hệ tinh thể Bốn phương
Read moreTổng quan về Rodonit (Rhodonite) Tên khoa học: đá rodonit (rhodonite) Thành phần MnSiO3 Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ
Read moreTổng quan về Rodocrosit (Rhodochrosite) Tên khoa học: đá rodocrosit (rhodochrosite) Thành phần MnCO3 Hệ tinh thể Ba phương Độ
Read moreTổng quan về Pyrop (Pyrope) Tên khoa học: đá pyrop (pyrope) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Prenit (Prehnite) Tên khoa học: đá prenit (prehnite) Thành phần Ca2Al2Si3O12(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ
Read moreTổng quan về Phenakit (Phenakite) Tên khoa học: đá phenakit (phenakite) Tên gọi khác: đá phenaxit (phenacite) Thành phần Be2SiO4
Read moreTổng quan về Oligoclas (Oligoclase) Tên khoa học: đá oligoclas (oligoclase) Tên gọi khác: đá mặt trời, sunstone Thành phần
Read moreTổng quan về Okenit (Okenite) Tên khoa học đá okenit (okenite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Obsidian (thủy tinh núi lửa) Tên khoa học: Thủy tinh núi lửa Obsidian Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Ngọc Bích (Jasper) Tên khoa học: ngọc bích jasper Tên gọi khác: không có Thành phần hóa
Read moreTổng quan về ngọc Nephrit (Nephrite) Ngọc nephrit (nephrite) cùng với ngọc jadeit (jadeite) thuộc nhóm ngọc jade Tên khoa học: ngọc
Read moreTổng quan về ngà voi (Ivory) Tên khoa học: ngà voi ivory Ngà voi là đá quý có nguồn gốc hữu cơ
Read moreTổng quan về mai rùa (Tortoise Shell) Tên khoa học: đá mai rùa, tortoise shell Thành phần Thành phần chính
Read moreTổng quan về Muscovit (Muscovite) Tên khoa học: đá muscovit (muscovite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về thủy tinh tự nhiên (Natural Glasses) Tên khoa học: thủy tinh tự nhiên (natural glasses) Thành phần
Read moreTổng quan về mã não (Agate) Tên khoa học: đá mã não (agate) Tên gọi khác: không có Thành phần
Read moreTổng quan về đá lông công Malachit (Malachite) Tên khoa học: đá malachit (malachite) Tên gọi khác: đá lông công Thành
Read moreTổng quan về Kornerupin (Kornerupine) Tên khoa học: đá kornerupin (korrnerupine). Tên gọi khác: đá prismatin (prismatine) Thành phần Mg3Al6(Si,Al,B)5O21(OH)
Read moreTổng quan về Lepidolit (Lepidolite) Tên khoa học: đá lepidolit (lepidolite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Kyanit (Kyanite) Tên khoa học: đá kyanit (kyanite) Tên gọi khác: đá disten (disthene) Thành phần Al2SiO5
Read moreTổng quan chi tiết về đá Hyalite Tên khoa học: Hyalite Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Hiddenit (Hiddenite) Tên khoa học: đá hiddenit (hiddenite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Hessonit (Hessonite) Tên khoa học: đá hessonit (hessonite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Heliotrop (Heliotrope) Tên khoa học: đá heliotrop (heliotrope) Tên gọi khác: bloodstone, jasper huyết, huyết ngọc Thành phần
Read moreTổng quan về tinh thể Heliodor Tên khoa học: đá heliodor Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Jet Gagate (Huyền Thạch) Tên khoa học: đá huyền thạch – jet gagate Thành phần lignit: một
Read moreTổng quan về Hemimorphit (Hemimorphite) Tên khoa học: đá hemimorphit (hemimorphite) Thành phần Zn4Si2O7(OH)2.H2O Hệ tinh thể Trực thoi Độ
Read moreTổng quan về Hematit (Hematite) Tên khoa học: đá hematit (hematite) Thành phần Fe2O3 Hệ tinh thể Ba phương Độ
Read moreTổng quan về gỗ hóa thạch (Petrified Wood) Xem chi tiết bài viết: Bán vòng tay gỗ hóa thạch tại
Read moreTổng quan về Goetit (Goethite) Tên khoa học: đá goetit (goethite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Galenit (Galenite) Tên khoa học: đá galenit (galenite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Granat (Garnet) Tên khoa học: granat (garnet) Thường gặp nhất: ngọc hồng lựu (garnet đỏ) Từ phải qua trái
Read moreTổng quan về Fluorit (Fluorite) Tên khoa học: đá fluorit (fluorite) Thành phần CaF2 Hệ tinh thể Lập phương Độ
Read moreTổng quan về Elbait (Elbaite) Tên khoa học: đá elbait (elbaite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Euclas (Euclase) Tên khoa học: đá euclas (euclase). Thành phần BeAl(OH)[SiO4] Hệ tinh thể Một nghiêng Độ
Read moreTổng quan về Epidot (Epidote) Tên khoa học: đá epidot (epidote) Thành phần Ca2(Fe3+,Al)3(SiO4)3(OH) Hệ tinh thể Một nghiêng Độ
Read moreTổng quan về đá quý Demantoid Tên khoa học: đá demantoid (demantoid) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa
Read moreTổng quan về Enstatit (Enstatite) Đặc điểm Enstatit: Tên khoa học: đá enstatit (enstatite) Thành phần (Mg,Fe)2Si2O6 Hệ tinh thể
Read moreTổng quan về Dravit (Dravite) Tên khoa học: đá dravit (dravite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Dolomit (Dolomite) Tên khoa học: đá dolomit (dolomite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Dumortierit (Dumortierite) Tên khoa học: đá dumortierit (dumortierite) Thành phần Ca(B2Si2O8) Hệ tinh thể Trực thoi Độ
Read moreTổng quan về Dioptas (Dioptase) Tên khoa học: đá dioptas (dioptase) Thành phần CuSiO3.H2O Hệ tinh thể Ba phương Độ
Read moreTổng quan về Diopsit (Diopside) Tên khoa học: đá diopsit (diopside) Thành phần CaMgSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ
Read moreTổng quan về Danburit (Danburite) Tên khoa học: danburit (danburite) Thành phần CaB2(SiO4)2 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong
Read moreTổng quan về Cuprit (Cuprite) Tên khoa học: đá cuprit (cuprite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về san hô (Coral) Tên khoa học: đá san hô coral Thành phần CaCO3 và các chất hữu cơ.
Read moreTổng quan về Cordierit (Cordierite) Tên khoa học: cordierit (cordierite) Tên gọi khác: iolit (iolite) hoặc dicroit (dichroite) Thành phần Mg2Al3(AlSi5O18) Hệ
Read moreTổng quan chi tiết về đá Chrysocola Tên khoa học: chrysocola (chrysocolla) Thành phần (Cu,Al)2H2(OH)4[Si2O5].nH2O Hệ tinh thể Một nghiêng
Read moreTổng quan chi tiết về đá Chrysoberyl Tên khoa học: chrysoberyl (chrysoberyl) Thành phần BeAl2O4 Hệ tinh thể Trực thoi
Read moreTổng quan về Casiterit (Cassiterite) Tên khoa học: casiterit (cassiterite) Thành phần SnO2 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong
Read moreTổng quan về Calcit (Calcite) Tên khoa học: Calcit (calcite) Thành phần CaCO3 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong
Read moreĐá Brazilianit – Viên đá của Brazin Brazilianit Đá Brazilianit là khoáng vật tương đối mới trên thị trường đá
Read moreTổng quan chi tiết về đá Apatit Tên khoa học: Đá apatit (apatite) Thành phần Ca5(F,Cl)(PO4)3 Hệ tinh thể Sáu
Read moreĐá Bovenit – đặc tính, ý nghĩa và công dụng Bovenit: Đá Bovenit có cấu trúc sợi mảnh, được nhắc đến
Read moreĐá Barit có tính chất và đặc điểm gì Đá Barit Barit là tên gọi xuất phát từ tiếng Hy
Read moreTổng quan chi tiết về đá Benitoit Tên khoa học: Đá Benitoit (Benitoite) Thành phần BaTiSi3O9 Hệ tinh thể Ba
Read moreTổng quan về Almandin (Almandine) Tên khoa học: đá almandin (almandine) Tên gọi khác: Ngọc hồng lựu Thành phần hóa
Read moreTổng quan về đá Amazonit (Amazonite) Đặc điểm Amazonit: Tên khoa học: Đá Amazonit (amazonite) Tên gọi khác: Không có
Read moreTổng quan chi tiết về đá Axinit Tên khoa học: Đá axinit (axinite) Thành phần Ca2(Fe,Mg,Mn)Al2(BO3)(OH)[Si4O12] Hệ tinh thể Ba
Read moreThạch anh vàng Citrine Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng của đá thạch anh vàng. Thạch
Read moreTổng quan về kim cương Diamond Tên khoa học: Kim cương (Diamond) Thành phần Carbon (C) Hệ tinh thể Lập
Read moreTổng quan và đặc điểm của ngọc trai Tên khoa học: Ngọc trai (pearl) Là loại đá quý có nguồn
Read moreGarnet ngọc hồng lựu – trang sức từ 5000 năm trước Trong lịch sử ngành khoáng vật học có thể
Read moreTổng quan về đá quý Spinel Đặc điểm đá Spinel: Tên khoa học: Đá Spinel Thành phần (Mg,Zn)Al2O4 Hệ tinh
Read moreEmerald ngọc lục bảo – trang sức của nữ hoàng ai cập Giới thiệu chung về Emerald ngọc lục bảo.
Read moreKim cương màu (Fancy color diamond) Kim cương màu – Fancy color diamond là loại kim cương chứa một lượng
Read moreTổng quan chi tiết về đá Berylonit Tên khoa học: Đá berylonit (berylonite) Thành phần NaBe(PO)4 Hệ tinh thể Một
Read moreTổng quan chi tiết về đá Beryl Tên khoa học: Đá beryl (beryl) Thành phần Be3Al2(Si6O18) Hệ tinh thể Sáu
Read moreTổng quan chi tiết về đá Agalmatolit Đặc tính Agalmatolit: Tên khoa học: Đá Agalmalotit (agalmatolite) Tên gọi khác: Không
Read moreTổng quan chi tiết về đá Azurit Tên khoa học: Đá Azurit (azurite) Thành phần Cu3(OH)2(CO3)2 Hệ tinh thể Một
Read moreTổng quan về đá Amblygonit Tên khoa học: Đá Amblygonit (Amblygonite) Thành phần (Li1Na)AlPO4(F,OH) Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ
Read moreTổng quan chi tiết về đá Andalusit Tên khoa học: Đá Andalusit (andalusite) Thành phần Hệ tinh thể Trực thoi
Read moreTổng quan đặc điểm về đá Actinolit Tên khoa học: Đá Actinolit Thành phần Ca2(Mg,Fe)5Si8O22 Hệ tinh thể Một nghiêng
Read moreTổng quan về đá quý Feldspat (Feldspar) Tên khoa học: Đá Feldspat (feldspar) Thành phần hóa học Felspat kali (orthoclas,
Read moreTổng quan đặc điểm về đá Zircon Tên khoa học: Đá zircon Thành phần ZrSiO4 Hệ tinh thể Bốn phương
Read moreTổng quan về đá quý Tourmaline Tourmaline hay tua-ma-lin (turmalin) là đá quý có rất nhiều biến loại màu sắc khác
Read moreLợi ích của đá Kunzite đối với hệ thống tim mạch Đá Kunzite Đá Kunzite là một biến thể được
Read moreTổng quan đặc điểm về đá Ruby Ruby là một biến thể màu đỏ của corindon, đây là một trong
Read moreTổng quan về Aventurin (Aventurine) Tên khoa học: Đá Aventurin (aventurine) Tên gọi khác: không rõ Thành phần hóa học
Read moreTổng quan về Lapis Lazuli (Lazurite) Tên khoa học: đá lapis lazuli Tên gọi khác: lazurit (lazurite) Tổng quan về lapis
Read moreAquamarine – báu vật của thần biển Giới thiệu: Tên gọi Aquamarine bắt nguồn từ tiếng Latin có nghĩa là nước
Read moreĐặc tính và màu sắc của ngọc phỉ thúy Jadeite Mối quan hệ giữa đặc trưng, màu sắc và độ
Read moreTổng quan về Aragonit (Aragonite) Tên khoa học: đá aragonit (aragonite) Tên gọi khác: không rõ Thành phần hóa học
Read moreThạch anh Ametrine – Tinh thạch xứ Bolivia Giới thiệu về thạch anh Ametrine: Ametrine là viết tắt của hai
Read moreAmber hổ phách – Đá quý ôm chứng tích cổ đại Giới thiệu về Amber hổ phách Amber hổ phách (hay
Read moreThạch anh tím – Đặc tính, ý nghĩa và công dụng Tổng quan về thạch anh tím. Trong lịch sử,
Read moreThạch anh hồng, đặc tính, ý nghĩa và công dụng Những điều cần biết khi lựa chọn đá thạch anh
Read moreĐá Iolite – La bàn của những tên hải tặc Đá iolite Trong truyền thuyết, những tên hải tặc Viking cổ
Read moreTổng quan đá mặt trăng Tổng quan về đá mặt trăng Đá mặt trăng tên khoa học là moonstone, là
Read moreTổng quan về Opal Đặc điểm đá Opal: Pháo hoa, con sứa, giải ngân hà, tia sáng là những danh
Read moreTổng quan về đá quý Morganit Tên khoa học: đá morganit (morganite) Tên gọi khác: đá beryl hồng Thành phần
Read moreTổng quan về đá quý Topaz Ngọt ngào như màu vàng của mật ong, nồng nàn như màu của vỏ
Read moreAlexandrite Đá Alexandrite là một trong những loại đá quý được “cuồng” nhất trong thị trường đá quý thế giới, chúng mang
Read more8 loại đá quý đắt hơn cả kim cương Hẳn không ít người sẽ ngỡ ngàng khi biết giá của
Read moreTổng quan và đặc điểm đá Peridot Tên khoa học: Đá Peridot Tên gọi khác: Crysolit (chrysolite), olivin (olivine) Những
Read moreThành phần hóa học của đá quý Thành phần hóa học của đá quý Như trong những phần trước, khi
Read moreThang độ cứng Mohs Thang độ cứng Mohs sử dụng trong Ngọc học và Khoáng vật học được nhà khoáng
Read moreKhái nhiệm cát khai trong đá quý Cát khai trong đá quý là tính chất của tinh thể vỡ dọc
Read moreTính đa sắc của đá quý Một tính chất khá đặc trưng của nhiều loại đá quý dị hướng quang học là
Read moreVết vỡ trong khoáng vật là gì ? Vết vỡ là gì ? Là thuật ngữ thường gặp trong ngành
Read moreMàu vết vạch trong đá quý là gì ? Màu vết vạch hay màu vết vạch của khoáng vật là
Read moreTỷ trọng trong đá quý là gì ? Là tỷ số giữa trọng lượng trên thể tích của nó p=m/v
Read moreÁnh trong đá quý là gì ? Sự phản chiếu ánh sáng từ bề mặt của viên đá quý còn
Read moreKhái niệm tinh thể trong đá quý Để mô tả các tinh thể, hình dạng bên ngoài cũng như tính
Read moreHiện tượng phát quang của đá quý Một đặc điểm rất gần gũi với màu sắc là tính phát quang và
Read more