Tổng quan về Cuprit (Cuprite)
Tổng quan về Cuprit (Cuprite)
Tên khoa học: đá cuprit (cuprite)
Tên gọi khác: không có
Thành phần hóa học | Cu2O |
Lớp | Oxyt |
Nhóm | Cuprit |
Tinh hệ | Lập phương |
Độ cứng | 3,5-4,0 |
Tỷ trọng | 6,14 |
Cát khai | Không rõ |
Vết vỡ | Vỏ sò hoặc không đều |
Màu sắc | Đỏ, nâu đỏ, xanh |
Màu vết vạch | Đỏ ánh nâu |
Ánh | Kim cương hoặc bán kim |
Nguồn gốc: đá cuprit được hình thành trong các mỏ đồng liên quan đến đá phiến hoặc mạch thạch anh.
Nơi phân bố chính: Chi Lê, Australia, Nhật, Namibia.
Phân bố ở Việt Nam: Bắc Cạn, Lào Cai.
Cuprit nâu đỏ Chi Lê
Cuprit xanh vùng Namibia
Shop vòng tay phong thủy Hồng Ngọc
Website: www.vongtayhongngoc.com
Địa chỉ: 54/15B Đường Số 1, Tân Tạo A, Bình Tân (gần cầu Tân Tạo – chùa Long Thạnh)
ĐT – Zalo: 0932 36 99 13 – 03699 06518
Xem chi tiết bài viết:
Trầm Tốc là gì ? Những điều cần biết về Trầm Tốc
Vòng tay mix các loại đá phong thủy
Ý nghĩa vòng tay mân côi – Vòng đá Mix
Vòng tay ngọc trai giá tốt tại quận 5
Khách hàng đánh giá vòng tay Hồng Ngọc
Vòng tay đá thạch anh ưu linh ngậm tóc tuyết
Tổng quan chi tiết về đá Chrysocola
Vòng tay thạch anh dâu tây xanh
Tổng quan chi tiết về đá Chrysoberyl
Đá Brazilianit – Viên đá của Brazin
Garnet ngọc hồng lựu – trang sức từ 5000 năm trước
Đá Bovenit – đặc tính, ý nghĩa và công dụng
Tổng quan chi tiết về đá Benitoit
Đá Barit có tính chất và đặc điểm gì
Tổng quan về đá quý Feldspat (Feldspar)
Lợi ích của đá Kunzite đối với hệ thống tim mạch